1. Diện tích: Tổng diện tích tự nhiên 10.913 ha
a. Phía Đông giáp với: xã Ea Ô (Ea kar) và Hòa Lễ (Krông Bông)
b. Phía Tây giáp với: xã Ea Kuăng, Ea Uy , Ea Yiêng (Krông Păk)
c. Phía Nam giáp với: xã Hòa Phong, Hòa Lễ (Krông Bông)
d. Phía Bắc giáp với: Ea Kly (Krông Păk), xã Ea Ô (Ea kar)
2. Bản đồ hành chính
Bao gồm 28 xã/thôn
STT
|
TÊN XÃ/THÔN
|
DIỆN TÍCH (ha)
|
1
|
Thôn 5
|
296
|
2
|
Vĩnh Sơn
|
211
|
3
|
Cao Bằng
|
238
|
4
|
Thăng Quý
|
236
|
5
|
Tân Quý
|
188
|
6
|
Phú Quý
|
80
|
7
|
Phước Quý
|
71
|
8
|
Thôn 13
|
209
|
9
|
Vân Kiều
|
158
|
10
|
EaKal
|
37
|
11
|
Thôn 15
|
188
|
12
|
Thôn 1
|
102
|
13
|
Thôn 8
|
265
|
14
|
Hồ Voi
|
139
|
15
|
Thôn 10
|
232
|
16
|
Thôn 12
|
395
|
17
|
Thôn Sơn Điền
|
374
|
18
|
Thôn Thanh Thủy
|
302
|
19
|
Thôn 9
|
668
|
20
|
Buôn Ea Nông A
|
198
|
21
|
Buôn Ea nông B
|
202
|
22
|
Thôn 6
|
871
|
23
|
Thôn 7
|
325
|
24
|
Buôn Krue
|
319
|
25
|
Thôn Vân Sơn
|
181
|
26
|
Thôn Thanh Hợp
|
386
|
27
|
Thôn Thanh Sơn
|
338
|
28
|
Buôn Cư Kniel
|
142
|
|
TỔNG
|
7351
|
3. Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn
a) Địa hình :
Địa hình phần lớn là diện tích bằng phẳng, tuy nhiên một số vùng đồi núi cao ở phía Tây Nam với độ dốc trên 250 không có rừng bảo vệ nên đang dần bị sói mòn.
b) Đất đai
Tổng diện tích đất tự nhiên: 10917 ha. Trong đó được phân ra:
Đất nông nghiệp 8.438,21 ha
+ Đất trồng cây hằng năm 3.715,32 ha
+ Đất trồng cây lâu năm 1.369,88 ha
Đất lâm nghiệp
+ Rừng tự nhiên 1056,72 ha
+ Rừng trồng 1711,17 ha
Đất chưa sử dụng 585,12ha
+ Đất đồi núi chưa sử dụng 585,12 ha
Hệ thống sông suối:
Có 3 sông chính, và 3 suối lớn
- Sông Ea Krông Buk: hình thành giữ suối Ea phê, Suối Ea Su, suối Ea ka; hướng dòng chảy Tây Bắc Đông Nam.
- Sông Ea Krông Păk: là sông lớn được tạo thành từ các suối Ea Triết, Ea Thu, Ea Năm, Ea Khun ở phía bắc của xã .
- Sông Ea Krông Bôn: Là sông lớn được hình thành từ các suối Ea Trir, Ea Erou, Ea Har, Ea Drouth ở phía nam của xã.
- Suối Ea Rok: bắt nguồi từ phía đông địa phận xã Ea Ô ở phía đông bắc , đây là suối tạo thành ranh giới với xã Ea Ô; suối Ea Rok hướng chảy từ Đông Nam Tây Bắc hợp với sông Ea Krông Păk ở thôn Thanh Hợp.
- Suối Ea Die: Bắt nguồn từ phía Đông chảy từ Đông sang tây qua Buôn Krũe và hợp lưu với sông Ea Krông Păk tại thôn Phước Quý.
- Suối Ea Anoh boh: Có nhiều nhánh nhỏ, suối bắt nguồn từ xã Ea Ô ở phí đông chảy theo hướng Đông Tây qua thôn 10 và hợp lưu với sông Ea Krông Păk ở phía tây tạo nên ranh giới với xã Ea Uy.
Ngoài ra còn có các nhánh suối nhỏ trên địa bàn cung cấp nước phục vụ cho sản xuất sinh hoạt của người dân trong xã.
Hệ thống Hồ, Đập:
Các hồ chưa nước với lượng nước lớn phục vụ cho tưới tiêu sản xuất nông nghiệp , nuôi trồng thủy sản ( hồ Vụ Bổn , hồ Suối 2, hồ 7 mẫu , Hồ tổng thông….. và các hồ nhỏ khác )
Hệ thống nước ngầm:
Nguồn nước ngầm của xã tương đối dôì dào chia làm 2 dạng : Nước ngầm mạch nông và Nước ngầm mạch sâu. Nước ngầm mạch nông được khai thác rộng rãi bằng các riếng đào ở độ sâu 10m đến 15m , nước ngầm mạch sâu được khai thác bằng giếng đào công nghiệp ở độ sâu 30- 39 m
c) Khí hậu
Khí hậu Nhiệt đới cao nguyên, nhiệt độ điều hòa quanh năm, không có mùa đông khí hậu trong năm chia thành 2 mùa rõ rệt. mùa mưa, mùa nắng.
Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ bình quân hàng ngày 23- 240
Nhiệt độ trung bình hàng năm 240c
Lượng mưa trung bình hàng năm : 1712 mm
Độ ẩm trung bình hàng năm 87%
Gió mùa: hướng gió Tây Bắc và Đông Nam
4. Cơ cấu dân số
Giới thiệu tình hình phân bổ dân số ở địa phương
Tổng số dân: 17.426 nhân khẩu
Được phân chia cụ thể như sau:
STT
|
Thôn , Buôn
|
Số dân
|
Diện tích (ha)
|
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?)
|
1
|
THÔN 6
|
1115
|
871
|
Thuần nông
|
2
|
THÔN 7
|
445
|
325
|
Thuần nông
|
3
|
EA NONG A
|
343
|
198
|
Thuần nông
|
4
|
EA NONG B
|
375
|
202
|
Thuần nông
|
5
|
THÔN 9
|
1200
|
668
|
Thuần nông
|
6
|
SƠN ĐIỀN
|
444
|
374
|
Thuần nông
|
7
|
THÔN 12
|
2520
|
395
|
Thuần nông
|
8
|
THANH THỦY
|
405
|
302
|
Thuần nông
|
9
|
THÔN 10
|
514
|
232
|
Thuần nông
|
10
|
THÔN 1
|
398
|
102
|
Thuần nông
|
11
|
THÔN 8
|
298
|
265
|
Thuần nông
|
12
|
THÔN 15
|
510
|
188
|
Thuần nông
|
13
|
KRUE
|
807
|
319
|
Thuần nông
|
14
|
VÂN SƠN
|
305
|
181
|
Thuần nông
|
15
|
THANH HỢP
|
661
|
386
|
Thuần nông
|
16
|
THANH SƠN
|
696
|
338
|
Thuần nông
|
17
|
CƯ KNIEL
|
299
|
142
|
Thuần nông
|
18
|
THÔN 5
|
784
|
296
|
Thuần nông, làm lò gạch
|
19
|
EA KAL
|
290
|
37
|
Thuần nông, làm thuê
|
20
|
VĨNH SƠN
|
397
|
211
|
Thuần nông
|
21
|
TÂN QUÝ
|
569
|
188
|
Thuần nông
|
22
|
THÔN 13
|
843
|
209
|
Thuần nông
|
23
|
PHƯỚC QUÝ
|
601
|
71
|
Thuần nông, Thương mại dịch vụ
|
24
|
CAO BẰNG
|
489
|
238
|
Thuần nông
|
25
|
HỒ VOI
|
657
|
139
|
Thuần nông
|
26
|
VÂN KIỀU
|
219
|
158
|
Thuần nông
|
27
|
THĂNG QUÝ
|
876
|
236
|
Thuần nông
|
28
|
PHÚ QUÝ
|
803
|
80
|
Thuần nông, Thương mại dịch vụ
|
|
TỔNG
|
17.863
|
7351
|
|
Hiện tại có 15 dân tộc anh em đang sinh sống trên địa bàn
Người dân ở thôn bản này chủ yếu sống bằng nghề Làm nông, làm thuê
STT
|
TÊN DÂN TỘC
|
SỐ THÔN BẢN
|
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?)
|
1
|
Kinh
|
21
|
Nông Nghiệp , sản xuất gạch
|
2
|
Thái
|
4
|
Nông Nghiệp
|
3
|
Nùng
|
2
|
Nông Nghiệp
|
4
|
Tày
|
4
|
Nông Nghiệp
|
5
|
Ê Đê
|
4
|
Nông Nghiệp
|
6
|
H’Mông
|
4
|
Nông Nghiệp
|
7
|
Mường
|
3
|
Nông Nghiệp
|
8
|
Dao
|
2
|
Nông Nghiệp
|
9
|
Sán Chí
|
5
|
Nông Nghiệp
|
10
|
Cao Lan
|
5
|
Nông Nghiệp
|
11
|
Vân Kiều
|
2
|
Nông Nghiệp
|