I. NÔNG NGHIỆP
Giới thiệu chung về tình hình nông nghiệp ở địa phương, các loại cây trồng, vật nuôi thế mạnh và các ngành nghề truyền thống, cụ thể như sau:
Tổng diện tích đất gieo trồng: 8438,21 ha
Trong đó trồng các loại cây sau:
TT
|
TÊN CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
|
SỐ LƯỢNG/
SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM
|
1
|
Cây Cà Phê
|
1.52 tấn/ha
|
2
|
Cây Điều
|
1,24 tấn/ha
|
3
|
Cây Tiêu
|
2,72 tấn /ha
|
4
|
Cây Cao su
|
|
5
|
Cây Lúa Nước
|
6,36 tấn/ ha
|
6
|
Cây Ngô
|
5,53 tấn/ ha
|
7
|
Khoai
|
16,84 tấn / ha
|
8
|
Rau Xanh
|
21,29 tấn/ ha
|
9
|
Đậu Đỗ Các Loại
|
8-9 tạ /ha
|
Chăn nuôi:
TT
|
TÊN CÁC LOẠI VẬT NUÔI
|
SỐ LƯỢNG/SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM
|
1
|
Trâu
|
337 tấn
|
2
|
Bò
|
197 tấn
|
3
|
Lợn
|
499 tấn
|
4
|
Gia Cầm
|
2500 quả
|
5
|
Thủy cầm
|
|
6
|
Ong
|
26 tấn
|