Liên kết website

1. Cơ cấu hành chính

Thành phần: 

  • Bí thư Đảng ủy- Chủ tịch HĐND: Đ/c Lê Thanh Nghị.
  • Phó Bí thư Thuờng trực Đảng ủy: Đ/c Chu Đức Hiển.
  • PBT-Chủ tịch UBND: Đ/c Lê Như Diệu.
  • Phó Chủ tịch UBND: Đ/c Hồ Thanh Hải.
  • Phó Chủ tịch UBND: Đ/c Nguyễn Hồng Quân.

* Các phòng ban chuyên môn giúp việc cho UBND xã:

TT

Cơ quan giúp việc

 Cán bộ phụ trách

 

ĐIỆN THOẠI

 

1

Công an xã

Trần Anh Dũng

 0914. 042. 779

2

Chỉ huy trưởng quân sự

Lê Văn Viên

 0905. 481.765

3

Tư pháp

Trần Quốc Tuấn

 0128.850.24.27

4

Tư pháp – Hộ tịch

Nguyễn Hà

0168.219.14.76

5

Văn phòng HĐND-UBND

Nguyễn Thị Bích Thảo

 0946. 23.95.95

6

Tài chính – Kế hoạch

Mai Thị Nhung

 0943.15.55.38

7

Tài chính

Trần Thị Linh

0168.424.67.69

8

Địa chính – Xây dựng

Trần Đăng Bình

 0905.377.779

9

Kinh tế - Nông nghiệp 

Nguyễn Văn Muời

0905.868.177

10

Văn hóa – Xã hội

Đòan Thị Mỹ Dung

 0941.544.457

11

Văn hóa – Thông tin

Lê Vũ Thắng

0983.717.764

12

Xóa đói - Giảm nghèo

Lê Thị Xuân Hà

 0906.574.464

13

Văn thu – Lưu trữ

Nguyễn Thị Thật

 0947.540.432

14

Thủ quỹ

 Nguyễn Thị Thật

 0124.689.14.33

15

Một cửa

Đặng Quang Huy

 

16

Đài phát thanh

Nguyễn Xuân Liệu

 

 

2. Dân số 

  • Giới thiệu tình hình phân bổ dân số ở địa phương:
  • Tổng số dân: 8.852 người
  • Được phân chia cụ thể như sau:

 

STT

Tên thôn/buôn

Số dân

Diện tích (ha)

1

Thôn 1

 

 

2

Thôn 2

 

 

3

Thôn 4

 

 

4

Thôn 5

 

 

5

Thôn 6

 

 

6

Thôn Hải Châu

 

 

7

 Thôn Sơn Trà    
 

 

  • Trên địa bàn xã có7 thôn chủ yếu dân tộc kinh
  • Người dân chủ yếu sống bằng nghề nông (lúa, cà phê, hoa màu).

3. Giáo dục

  • Có 01 trường mẫu giáo, 02 trường tiểu học và 01 trường trung học.

4. Y tế

  • Trạm y tế xã Bình Hòa, Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

5. Đất đai

Tổng diện tích đất tự nhiên: 2.184ha. Trong đó được phân ra:   

  • Đất nông nghiệp                                                     1.216,00 ha
    •   Đất trồng cây hằng năm                               653,02 ha
    •   Đất trồng cây lâu năm                                  562,98 ha
  • Đất lâm nghiệp                                                                      ha
    •   Rừng tự nhiên                                                          ha
      •  Rừng trồng                                            38,8  ha
  • Đất chưa sử dụng                                                                  ha
    •   Đất bằng chưa sử dụng                                           ha
    •   Đất đồi núi chưa sử dụng                                         ha       

6. Nông nghiệp

  • Tổng diện tích đất gieo trồng cả năm 1.673 ha.
  • Trong đó trồng các loại cây sau: 

TT

TÊN CÁC LOẠI CÂY TRỒNG

SỐ LƯỢNG/

SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM

1

Cà phê

990 tấn

2

Tiêu

84 tấn

3

Điều

112,8 tấn

4

Lúa

2.628 tấn

5

Rau các loại

3.300 tấn

6

Hoa màu

45 ha/270 tấn

 
  • Chăn nuôi:

TT

TÊN CÁC LOẠI VẬT NUÔI

SỐ LƯỢNG/

SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM

1

Heo

700.000 kg

2

180.000 kg

3

375.000 kg

4

Ong

1.075 thùng

5

90.000 kg

 
  •  Các đại lý, cửa hàng cung cấp thức ăn chăn nuôi, Thuốc thú y, thuỷ sản, phân bón

TT

TÊN

ĐỊA CHỈ

ĐIỆN THOẠI

GIỚI THIẾU

1

HTX NN Thuận Hòa

TDP 9

0500.3868631

 

2

HTX NN Thống Nhất

TDP 2

05003827402

 

 

7. Lâm nghiệp:

  • Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 64 ha
  • Rừng sản xuất 64 ha, đang trồng cây lấy gỗ.

8. Du lịch:

  • Các địa điểm du lịch: 
  • Kêu gọi đầu tư: 

Lê Vũ Thắng

Thôn 1

°
Số lượt truy cập
Thống kê: 34.893
Online: 67